Nhận định, soi kèo AD San Carlos vs Perez Zeledon, 07h30 ngày 21/10: Chờ mưa bàn thắng
(责任编辑:Nhận định)
下一篇:Nhận định, soi kèo Copenhagen vs Aarhus, 23h00 ngày 21/4: Thắng vì ngôi đầu
Năm 2012, Christina Guerra và chị gái Michelle Douthitt trở thành góa phụ. Không muốn cuộc sống tuổi già cô quạnh, họ cùng người bạn thân Muriel Lanford bán nhà riêng, mua hơn 20.000 m2 đất, giá 175.000 USD.
Kế hoạch của họ là xây một khu vực hợp để sống cùng và hỗ trợ nhau lúc tuổi cao, tránh phiền con cháu.
"Nhiều người nghĩ ý tưởng về chung nhà sẽ sớm tan vỡ nhưng chúng tôi sẽ chứng minh điều ngược lại", Guerra, 68 tuổi, nói.
Lanford, một y tá nghỉ hưu 68 tuổi, từng chứng kiến nhiều bệnh nhân lớn tuổi sống một mình nhập viện khi bị ngã do không có người thân ở bên. Điều này thôi thúc bà xây nhà cùng bạn thân.
Họ thuê kiến trúc sư và mất 12 tháng để hoàn thiện, bao gồm thời gian cấp phép. Tổng chi phí khoảng 1,2 triệu USD.
" alt="Chi 1,2 triệu USD xây nhà sống chung tuổi già" />Sau đây là Hướng dẫn giải (tham khảo) đề thi vào lớp 10 môn Toán của Hà Nội năm 2020:
Nguyễn Trung Kiên - Phan Phương Đức - Nguyễn Tiến Lâm - Nguyễn Trung Quân - Nguyễn Minh Thành - Nguyễn Văn Linh
Lời giải đề thi lớp 10 môn Toán của Hà Nội
Đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2021 của Hà Nội được đánh giá nhẹ nhàng. Sau đây là hướng dẫn giải đề thi vào lớp 10 môn Toán tại Hà Nội năm 2021
" alt="Đáp án đề thi lớp 10 môn Toán năm 2020 của Hà Nội" />“Giúp chồng em với. Con chúng em còn nhỏ, rất cần có bố. Anh ấy mà có mệnh hệ gì chắc em cũng không sống nổi nữa”, chị Nguyễn Thị Loan mếu máo nói khi chúng tôi hỏi thăm chồng chị, anh Đoàn Văn Quang (SN 1985, xóm 2, xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang), hiện đang điều trị tại Khoa cấp cứu Bệnh viện E Hà Nội.
Bị tai nạn lao động, tính mạng anh Đoàn Văn Quang đang rất nguy kịch Cách đấy một tháng, trước Tết âm lịch, trong lúc đang xây nhà cho người ta, do sơ ý anh Quang bị ngã từ trên mái nhà rơi xuống đất. Anh được mọi người chuyển gấp ra bệnh viện E trong tình trạng chấn thương sọ não. Các bác sĩ phải thực hiện phẫu thuật lấy cục máu đông tụ trong não và lấy một phần hộp sọ ra nuôi dưỡng bên ngoài để tránh biến chứng.
Gặp chúng tôi ngoài hành lang bệnh viện, hai tay chị Loan không ngừng run rẩy, mắt đỏ hoe, cổ họng nghẹn đắng. Chị cho biết, anh Quang vốn là thợ xây tự do, hàng ngày đi làm khắp nơi để kiếm tiền. Những lúc không có người thuê, anh lại ở nhà phụ chị chăm sóc các con.
Bản thân chị Loan làm công nhân may cho công ty gần nhà, thu nhập của 2 vợ chồng bấp bênh, có tháng may mắn cũng chỉ đủ sinh hoạt gia đình và nuôi 3 con nhỏ. Con gái đầu của anh chị đang học lớp 2, cháu kế vừa vào lớp 1 còn bé út mới được 16 tháng tuổi.
Không có bảo hiểm y tế, gánh nặng viện phí khiến gia đình rơi vào bế tắc Không kìm nén được cảm xúc, chị Loan bật khóc: "Tết vừa rồi em phải ở trên bệnh viện chăm chồng, các con gửi ông bà và anh em họ hàng trông hộ. Nhìn cảnh người ta nườm nượp khăn gói về quê ăn Tết mà em không cầm được nước mắt.
Nghĩ thương chồng, thương các con chịu cảnh thiệt thòi Tết không có bố mẹ bên cạnh. Em xác định “còn nước còn tát”, dẫu có phải nợ nần bao nhiêu cũng phải vay mượn để cứu chồng. Mà cứu được thì bác sĩ bảo còn phải điều trị lâu dài, tốn kém lắm. Nhưng không cứu được thì mẹ con em biết sống sao đây?"
"Chỉ cần chồng tỉnh lại, mẹ con ra đường ở cũng cam lòng"
Ở quê, gia đình chị Loan thuộc vào diện hộ nghèo của địa phương. Từ lúc anh Quang nhập viện cấp cứu, chị Loan phải nhờ anh em, bạn bè đi vay mượn khắp nơi để lấy tiền đóng viện phí cho chồng.
Chi phí từ ngày vào viện đến nay đã lên tới gần 200 triệu đồng. Số tiền đó chắc chắn sẽ không đủ trên chặng đường chạy chữa đầy gian nan trước mắt. Khó khăn hơn, anh Quang lại không có bảo hiểm y tế, mọi chi phí thuốc thang, công cụ hỗ trợ, gia đình phải chi trả toàn bộ.
Bố bị tai nạn giao thông, 3 đứa nhỏ ăn Tết trong nỗi buồn Đến nay, tình trạng sức khỏe của anh Quang vẫn đang diễn biến xấu, còn hôn mê, dùng máy thở cùng với đủ các loại máy móc hỗ trợ cầm cự mạng sống. Một vết khâu kéo dài từ tai vòng qua sau gáy đến đỉnh đầu vẫn còn đang sưng tấy.
Thương chồng, những ngày ở trên viện chị Loan chẳng dám tiêu đồng nào cho bản thân mình. Gần một tháng qua, đến bữa chị chỉ dám ăn một cái bánh mì cầm hơi, có hôm may mắn được những người nhà bệnh nhân thương tình mua cho suất cơm ăn tạm qua ngày.
Nếu có tiến triển, sắp tới anh Quang sẽ tiếp tục trải qua ca ghép sọ với chi phí khá lớn. Tuy nhiên ở tình cảnh hiện tại, gia đình đã rơi vào kiệt quệ, khó lòng có thể chạy chữa được nữa. Ngay lúc này, rất mong các nhà hảo tâm ra tay giúp đỡ để anh sớm bình phục trở về với gia đình, chăm sóc con thơ.
Phạm Bắc
Mọi sự giúp đỡ xin gửi về:
1. Gửi trực tiếp: Chị Nguyễn Thị Loan, xóm 2, xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. SĐT: 0338411733
2. Ủng hộ qua Báo VietNamNet: Ghi rõ ủng hộ MS 2020.035 (Anh Đoàn Văn Quang ở Bắc Giang)
Số tài khoản: 0011002643148. Sở giao dịch Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam - 198 Trần Quang Khải, Hà Nội
- Chuyển khoản từ nước ngoài: Bank account: VIETNAMNET NEWSPAPER
- The currency of bank account: 0011002643148
- Bank:- BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
- Address: 198 Tran Quang Khai, Hanoi,Vietnam
- SWIFT code: BFTVVNV X
- Qua TK ngân hàng Viettinbank:
Chuyển khoản: Báo VietNamnet
Số tài khoản: 114000161718
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Đống Đa
- Chuyển tiền từ nước ngoài:
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade, Dong Da Branch
- Address: 183 Nguyễn Lương Bằng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Swift code: ICBVVNVX126
3. Hoặc trực tiếp báo VietNamNet:
- Phía Bắc địa chỉ: tầng 3, tòa nhà C’Land,156 Xã Đàn 2, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, Hà Nội.
- Phía Nam: Văn phòng đại diện báo VietNamNet phía Nam, số 408 Điện Biên Phủ, P11,Q10, TP.HCM. ĐT: 08 3818 1436
Bé trai máu khó đông khóc nức nở thương mẹ u não, bố bệnh nặng
Mẹ là cô giáo mầm non, chẳng may mắc bệnh u não nên thỉnh thoảng lên cơn đau đầu rồi trở tính. Bố mắc bệnh nặng không có tiền đi khám. Cậu bé 12 tuổi òa khóc.
" alt="Chồng cần tiền ghép sọ, vợ cùng 3 con thơ khóc ngất" />I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
2
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
3
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25.75
4
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23.5
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26.75
6
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
7
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
8
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
9
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.75
10
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
20.25
11
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
12
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
13
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
14
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
15
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
26.75
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510209D
Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)
30
37
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
38
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
39
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
40
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
41
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
42
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
43
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
44
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
45
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
46
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
47
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
48
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
49
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
50
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
51
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
52
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
53
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
54
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
55
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
56
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
57
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
58
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
59
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
60
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
61
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
62
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
63
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
20
64
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
65
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
66
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
67
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
26
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
27
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
26
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
26
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
25
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
25
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
26
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
26
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
26
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
25
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
24
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
23
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
23.5
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
26
31
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24
32
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
24
33
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
24
34
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
24
35
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
36
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
24
37
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
38
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
23
39
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
23
40
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24.25
41
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
23
42
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
43
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
25
44
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
45
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
27
46
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
23
47
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
48
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
24
49
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
24
50
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
24
51
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
25
52
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
27.5
53
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
22
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22.3
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
26
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24.5
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
25
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
26
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
24
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
23
63
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
64
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25.5
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
24
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25.5
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22.5
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23.5
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
22.5
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23.5
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24.5
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22.5
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21.5
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21.5
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21.5
55
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
24
56
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
57
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
58
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23.5
59
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
60
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
61
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
62
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21.5
63
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
64
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
65
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
23.5
2
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.75
3
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
26
4
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
5
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
6
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
7
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
8
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
22
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
21
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
21
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
21
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
22
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
21
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
20
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
21
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
27.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
25
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
26
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
25
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
24
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
25
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
24
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
24
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
25
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
25
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
25
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
25
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
27
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
26
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
23
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
24
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
25
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
24
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
23
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
25
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
22
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
22
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
25
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
24
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
24
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
25
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
24
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
25
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
22
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
22
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
23
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
23
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
23
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
25
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
22
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
22
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
24
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
22
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
25
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
24
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
26
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
26
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
22
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
23
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
23
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
23
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
23
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
24
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
26
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
21
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
22
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
22
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
24
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
24
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
25
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
21
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
22
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
22
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
22
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
23
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
25
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
28.75
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
28
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
29
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
28.75
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
26.84
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
28.5
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
26.5
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
26.75
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
28.5
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
28
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
27.5
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
28
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
29
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
27.75
15
7510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
24
16
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
25.5
17
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
27.5
18
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
19
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
26
20
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
25
21
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
28
22
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
25.25
23
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
25.75
24
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
26
25
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
25
26
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
26.5
27
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
28
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
27.75
29
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
26.75
30
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
27.25
31
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
29
32
7510206A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
24.5
33
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
23.25
34
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
26
35
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
27
36
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
25.5
37
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
26.25
38
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
28
39
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)
25
40
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
25.75
41
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
27.5
42
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
24
43
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
26.5
44
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
27
45
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
28.5
46
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
28.75
47
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
26.25
48
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
26
49
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
27.5
50
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
26.5
51
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
26.5
52
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
27.75
53
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
28.75
54
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
24.5
55
7510801D
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)
25.5
56
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
26
57
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
28.5
58
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
27.25
59
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
27.25
60
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
28.5
61
7540209C
Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
23
62
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
26
63
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
24
64
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
24
65
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
25
66
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
27
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7210403D
Thiết kế đồ họa (Đại trà)
23
2
7210404C
Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
21
3
7210404D
Thiết kế thời trang (Đại trà)
21
4
7580101D
Kiến trúc (Đại trà)
22
5
7580103D
Kiến trúc nội thất (Đại trà)
21
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
23
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
24
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
23
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
22
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
23
7
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
22
8
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
23
9
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
23
10
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
23
11
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
23
12
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
25
13
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
24
14
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
22
15
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
23
16
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
22
17
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
21
18
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
23
19
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
20
20
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
23
21
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
20
22
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
22
23
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
22
24
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
23
25
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
22
26
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
23
27
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
23
28
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
20
29
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
20
30
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
21
31
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
21
32
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
23
33
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
20
34
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
22
35
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
23
36
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
22
37
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
24
38
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
24
39
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
20
40
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
21
41
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
21
42
7510601A
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
21
43
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
21
44
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
22
45
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
24
46
7510801C
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
20
47
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
20
48
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
22
49
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
23
50
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
22
51
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
23
52
7580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)
20
53
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
21
54
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
23
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7140231D
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)
26.5
2
7220201D
Ngôn ngữ Anh (Đại trà)
24
3
7340120D
Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)
25
4
7340122D
Thương mại điện tử (Đại trà)
24
5
7340301C
Kế toán (CLC tiếng Việt)
23
6
7340301D
Kế toán (Đại trà)
24
7
7480108A
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
23
8
7480108C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
23
9
7480108D
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
24
10
7480118D
Hệ thống nhúng và IoT
24
11
7480201A
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
24
12
7480201C
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
24
13
7480201D
Công nghệ thông tin (Đại trà)
26
14
7480203D
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)
25
15
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
23
16
7510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
24
17
7510106D
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)
22
18
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
23
19
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
22
20
7510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)
24
21
7510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
21
22
7510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
21
23
7510202D
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)
24
24
7510202N
Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
25
7510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
23
26
7510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
23
27
7510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)
24
28
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
23
29
7510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
24
30
7510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)
24
31
7510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
21
32
7510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)
22
33
7510208D
Năng lượng tái tạo (Đại trà)
22
34
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
22
35
7510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
22
36
7510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)
24
37
7510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)
21
38
7510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)
23
39
7510302N
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )
21
40
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
24
41
7510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
23
42
7510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)
25
43
7510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)
25
44
7510402D
Công nghệ vật liệu (Đại trà)
21
45
7510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)
22
46
7510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)
22
47
7510601C
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
22
48
7510601D
Quản lý công nghiệp (Đại trà)
23
49
7510605D
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)
25
50
7520117D
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)
21
51
7520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)
23
52
7540101A
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
24
53
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
23
54
7540101D
Công nghệ thực phẩm (Đại trà)
24
55
7540209D
Công nghệ may (Đại trà)
21
56
7549002D
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)
21
57
7580302D
Quản lý xây dựng (Đại trà)
22
58
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)
24
“Trước khi chúng tôi đến đây đã xem rất kỹ băng ghi hình về đối thủ U22 Indonesia. Chỉ còn 1 bước nữa là giành HCV SEA Games. Tôi biết Việt Nam đã trải qua 29 kỳ SEA Games và đang rất khát vàng môn bóng đá nam.
HLV Park Hang Seo tuyên bố cùng U22 Việt Nam cháy hết mình để thực hiện giấc mơ vàng cho bóng đá Việt Nam Đây là thời điểm tất cả người hâm mộ, người dân Việt Nam chờ đợi. Chúng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để giành HCV. Mong rằng người hâm mộ Việt Nam luôn ở bên các cầu thủ “, HLV Park Hang Seo chia sẻ trong buổi họp báo trước trận chng kết.
“Về trận chung kết, tôi từng làm HLV ở Hàn Quốc, nhưng tôi hiểu khát khao và sự cổ vũ của người dân Việt Nam. Tôi yêu Việt Nam và sẽ mang vinh quang về cho đất nước. Quốc tịch không quan trọng, tôi không quan tâm là quốc gia nào, điều quan trọng là lúc này tôi là HLV trưởng đội tuyển Việt Nam và sẽ làm hết sức để giành chiến thắng”, HLV Park Hang Seo nhấn mạnh.
“Hôm qua tôi đã đến cổ vũ tuyển nữ Việt Nam và cảm thấy tự hào khi họ lên ngôi vô địch. Họ đã chiến đấu hết sức mình, vì màu cờ sắc áo. Tôi mong rằng chúng ta sẽ mang 2 tấm HCV môn bóng đá nam và nữ về nước”, HLV Park Hang Seo tự tin nói.
HLV Park Hang Seo cho biết thêm sau trận chung kết nữ, đội trưởng U22 Việt Na,m Quang Hải đã gửi lời chúc mừng tới tuyển nữ Việt Nam, và đội nữ cũng gửi video động viên đội nam trước trận chung kết.
Hai HLV hẹn nhau ở chung kết SEA Games và người chiến thắng sẽ được quyết định vào tối mai, 10/12 Đánh giá về đối thủ trong trận đấu này mai trên sân Rizal Memorial, thầy Park nói: "Indonesia là đội bóng được tổ chức tốt, luôn phản công tốc độ, hai đội đều ghi được 17 bàn và 70% số bàn thắng của Indonesia đều từ hai biên.
Một lần nữa tôi nhắc lại mai sẽ là trận chung kết căng thẳng, khó khăn và tốn nhiều thể lực nên U22 Việt Nam cần chuẩn bị kỹ lưỡng cả tâm lý và thể lực cho trận đấu. Lúc này, toàn đội đang phục hồi tốt và đã sẵn sằng cho trận chung kết".
Trận chung kết giữa U22 Việt Nam vs U22 Indonesia diễn ra vào lúc 19h ngày 10/12 trên sân Rizal Memorial.
Video vòng bảng U22 Việt Nam 2-1 U22 Indonesia:
Song Ngư
" alt="HLV Park Hang Seo nói gì trước trận U22 Việt Nam vs U22 Indonesia" />Ngày thi đấu đầu tiên hầu như chưa có bất ngờ gì xảy ra, điểm nhấn của vòng đấu này có lẽ đến từ những trận đấu có sự góp mặt của các đội tuyển Brazil như FURIA, Imperial, 00 NATION cùng sự cổ vũ cuồng nhiệt của các cổ động viên nhà, khiến cho người xem ngỡ rằng đây là những trận đấu của bộ môn thể thao vua.
Đáng tiếc nhất trong ngày thi đấu đầu tiên có lẽ là đội tuyển Cloud 9 khi họ để thua 2 trận đấu mở màn của mình sau khi bước vào thời gian Overtime. Điều này gián tiếp tự đẩy C9 vào vị trí khó khi chỉ cần thua thêm 1 trận nữa thôi là những game thủ này chỉ có thể tham gia giải đấu IEM RIO 2022 qua màn ảnh nhỏ.
Trải qua 13 tiếng thi đấu liên tục của ngày đầu tiên, tạm thời 4 cái tên MOUZ, Team GamerLegion, Bad News Eagles và Fnatic đang là những cái tên đứng đầu của vòng Challengers với thành tích toàn thắng sau 2 lượt trận đầu tiên. Đứng ở vị trí tiếp theo lần lượt là OG, Big, Vitality và EG.
21h tối nay, lượt thi đấu tiếp theo của vòng Challengers sẽ tiếp tục diễn ra với nhiều cặp trận đáng chú ý. Đón xem và tận hưởng không khí eSports cuồng nhiệt tại IEM RIO Major 2022 trên VTVcab ON và youtube On Gaming.
" alt="Khai màn giải đấu CS:GO IEM RIO Major 2022" />
- ·Nhận định, soi kèo Hải Phòng vs Công an Hà Nội, 19h15 ngày 22/4: Căng như dây đàn
- ·Bé trai lễ phép, học giỏi được bạn đọc giúp đỡ
- ·Nguy cơ bị bán khi được “dụ” đi du lịch nước ngoài?
- ·De Bruyne tuyên bố Haaland sáng suốt khi gia nhập Man City
- ·Nhận định, soi kèo St. Pauli vs Leverkusen, 0h30 ngày 21/4: Chờ đợi sự bất ngờ
- ·Timo Werner lỡ hẹn World Cup 2022
- ·Corona là gì?
- ·Nữ sinh Ấn Độ phát hiện tiểu hành tinh di chuyển về Trái đất
- ·Nhận định, soi kèo APOEL vs Aris Limassol, 23h00 ngày 22/4: Chưa từ bỏ hy vọng
- ·Video bàn thắng Bình Dương 1
Bảng xếp hạngSTTĐộiTrậnTHBHSĐiểm1
Real Madrid35256443812
Barcelona35209630693
Sevilla351714422654
Atletico Madrid35197919645
Real Betis351771117586
Real Sociedad35151190567
Villarreal3514111021538
Athletic Club35131397529
Osasuna35121013-104610
Valencia35101411-44411
Celta Vigo3511101434312
Rayo Vallecano3511915-44213
Espanyol35101015-124014
Elche3510916-113915
Getafe3581314-63716
Cadiz3571414-143517
Granada CF3571315-163418
Mallorca358819-303219
Levante3561118-232920
Alaves357721-3228
Thiên Bình
Lịch thi đấu của U23 Việt Nam tại SEA Games 31
Lịch thi đấu của U23 Việt Nam tại SEA Games 31: Cập nhật lịch thi đấu bảng A có sự góp mặt của U23 Việt Nam môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á đầy đủ và chính xác." alt="Kết quả bóng đá Atletico Madrid vs Real Madrid" />- Ngày 23/1, tại TP.HCM, Tạp chí Người Làm Báo phối hợp với Tạp chí Nhiếp ảnh tổ chức trao giải cuộc thi ảnh báo chí “Đất nước – Nhịp sống hôm nay”.
TIN BÀI KHÁC
Cường đô la: Đỏ tình, đen bạc?
Ám ảnh bị xâm hại, giờ khó "yêu" chồng
Là vợ, chấp nhận thói quen "xấu" của chồng?
Thể lệ cuộc thi ảnh “Tết Việt 2013" trên báo DNSG
" alt="Ngắm những bức ảnh đẹp nhất về đất nước" />Bóng đá Thái Lan trải qua năm 2019 với những thất bại liên tiếp, trên các sân chơi dành cho ĐTQG cũng như đội trẻ.
Đội tuyển Thái Lan có sự xuất hiện của HLV Akira Nishino, nhưng hiện đang xếp thứ 3 bảng G vòng loại World Cup 2022.
HLV Akira Nishino tuyên bố, Thái Lan vẫn là số 1 Đông Nam Á Trong khi đó, trên sân chơi SEA Games, Thái Lan phải dừng bước ngay từ vòng bảng, hứng chịu những chỉ trích từ trong nước.
"Kết quả giải đấu mới nhất cho thấy, chúng tôi có sự chuẩn bị không tốt", HLV Akira Nishino phát biểu khi cùng U23 Thái Lan hướng về U23 châu Á 2020.
"Sự chuẩn bị không tốt ảnh hưởng đến tinh thần các cầu thủ. Hơn nữa, chúng tôi có nhiều cầu thủ thiếu kinh nghiệm".
Nhà cầm quân người Nhật Bản giải thích về thất bại ở SEA Games, cho rằng luôn nỗ lực rất cao trên sân chơi khu vực, đặc biệt khi gặp Thái Lan.
Ông cũng nhấn mạnh Thái Lan hiện vẫn là thế lực lớn nhất Đông Nam Á.
"Ở SEA Games 30, tôi tin rằng mọi người đều cố gắng hết sức. Nhưng phải thừa nhận rằng chúng tôi không có đủ kinh nghiệm.
Trên sân chơi Đông Nam Á, cuộc chiến với các nước láng giềng luôn tạo động lực lớn cho mỗi đội bóng, nhất là khi gặp Thái Lan.
Một thực tế mà chúng tôi phải chấp nhận, Thái Lan ở thời điểm này để các đối thủ rút ngắn đáng kể khoảng cách.
Thái Lan phải phát triển hơn nữa. Chúng tôi không được phép để các đối thủ trong khu vực đuổi kịp mình".
Về U23 châu Á 2020 trên sân nhà, Akira Nishino tuyên bố mục tiêu của U23 Thái Lan vẫn là giành suất tham dự Olympic Tokyo.
"Nhìn vào lượng vé phân bổ dự Olympic, cơ hội cho mỗi đội rất nhỏ. Chúng tôi phải cố gắng đạt mục tiêu này.
Các đối thủ đến giải đấu đều rất mạnh. Vì thế, U23 Thái Lan phải nhanh chóng chơi thứ bóng đá theo phong cách riêng. Mọi người phải cố gắng, kể cả bản thân tôi".
U23 Thái Lan mở màn U23 châu Á bằng cuộc chiến với U23 Bahrain ngày 8/1, ngay sau trận khai mạc U23 Iraq vs U23 Australia.
Thiên Thanh
" alt="U23 Thái Lan: Akira Nishino, Thái Lan số 1 Đông Nam Á" />Bệnh trở nặng vì quá nghèo
Bước vào một phòng điều trị dành cho các bệnh nhân ung thư, một cảnh tượng rất đặc biệt diễn ra. Một số bệnh nhân ung thư tập trung lại, người góp vài chục ngàn, người góp trăm ngàn đồng ủng hộ chị Lò Thị Thanh (29 tuổi, bản Ten Tre, xã Mường Sại, Quỳnh Nhai, Sơn La) đang bị bệnh ung thư xương ác tính.
Dù rằng, những bệnh nhân đó cũng đang rất khó khăn về kinh tế nhưng họ vẫn cố gắng để san sẻ phần nào. Họ đều hiểu căn bệnh hiểm nghèo thường trực đe doạ mạng sống mình. Thế nên, họ muốn dành chút tình cảm cho một số phận bất hạnh hơn họ gấp bội phần.
Chị Lò Thị Thanh mắc bệnh ung thư nhưng không có tiền chữa trị Chị Thanh vốn là người dân tộc La Ha. Cuộc sống nghèo nàn ở bản khiến chị chẳng có tiền để đi khám cách đây 2 năm về trước. Những cơn đau nhức cứ thế xuất hiện dày vò, khiến chị đau đớn đến phát điên, không tài nào chịu nổi. Mãi đến tháng 5/2019, chị Thanh mới đến bệnh viện tỉnh Sơn La làm xét nghiệm.
Chính các bác sĩ cũng quá đỗi ngạc nhiên khi khối u rất to mà bệnh nhân vẫn còn cố chịu đựng ở nhà. Dù nhận được lời khuyên sớm ra Hà Nội làm phẫu thuật song hoàn cảnh quá nghèo, chị Thanh đành phải về nhà tiếp tục cắn răng chịu đựng.
Để có tiền, gia đình chị bán đi con bò được Nhà nước cho thuộc dạng hộ nghèo để đổi lấy hơn chục triệu đồng, nhưng vì không biết nên chỉ đi bốc thuốc nam. Tuy nhiên, tình trạng ngày càng tồi tệ hơn, gia đình chị buộc phải vay mượn thêm hơn chục triệu nữa để đưa chị xuống bệnh viện K Tân Triều, Hà Nội điều trị.
Bố còm cõi xin ăn cùng con cầm cự qua ngày
Gia đình chị Thanh vốn mưu sinh bằng nghề làm nương. Thu nhập cả năm chỉ được khoảng 4 triệu đồng. Chừng đó phần nào thấy được nỗi khó nhọc của những bệnh nhân thuộc vùng dân tộc thiểu số như chị Thanh.
10 triệu vay mượn khắp bản đáng giá bằng tiền ăn hơn 2 năm dành cho gia đình chị nhưng cũng chẳng thấm tháp vào đâu. Số tiền nhanh chóng hết sạch chỉ sau một thời gian ngắn chị nằm viện.
Thương con gái nhưng chú Lò Văn Tranh chẳng biết làm cách nào vì nhà quá nghèo Bố chị Thanh, chú Lò Văn Tranh đành phải lê lết đi xin cơm từ thiện khắp nơi những mong cùng con gái bám trụ ở bệnh viện giành giật sự sống. Bởi giờ có về thì cũng chẳng đủ tiền đi xe. Trong khi khối u xương của chị Thanh mỗi ngày một to hơn.
Chị Tranh chia sẻ, nhiều lúc muốn bỏ về vì giờ nhà chị mang một đống nợ làm có khi vài năm chưa chắc trả được. Nhưng chị lại sơ bố buồn vì gia đình luôn hy vọng sẽ có một phép màu đến với con mình.
Nhận chút lòng thành từ những người bệnh cùng phòng, chị rưng rưng nước mắt. Giữa cái nơi cận kề sinh tử, chị cảm nhận được chút tình người còn vương lại để giúp chị chờ đợi ca phẫu thuật đến với mình. Nỗi canh cánh về những khoản tiền quá khổng lồ đối với một gia đình dân tộc thiểu số khiến chị chẳng thể nguôi ngoai.
Phạm Bắc
Mọi sự giúp đỡ xin gửi về:
1. Gửi trực tiếp: Chú Lò Văn Tranh. Địa chỉ: Bản Ten Tre, xã Mường Sại, Quỳnh Nhai, Sơn La. SĐT: 0359495233.
2. Ủng hộ qua Báo VietNamNet: Ghi rõ ủng hộ MS 2020.084 (chị Lò Thị Thanh)
Chuyển khoản: Báo VIETNAMNET
Số tài khoản: 0011002643148. Sở giao dịch Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam - 198 Trần Quang Khải, Hà Nội
- Chuyển khoản từ nước ngoài: Bank account: VIETNAMNET NEWSPAPER
- The currency of bank account: 0011002643148
- Bank:- BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
- Address: 198 Tran Quang Khai, Hanoi,Vietnam
- SWIFT code: BFTVVNV X
- Qua TK ngân hàng Viettinbank:
Chuyển khoản: Báo VietNamnet
Số tài khoản: 114000161718
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Đống Đa
- Chuyển tiền từ nước ngoài:
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade, Dong Da Branch
- Address: 183 Nguyễn Lương Bằng, quận Đống Đa, Hà Nội
- Swift code: ICBVVNVX126
3. Hoặc trực tiếp báo VietNamNet:
- Phía Bắc địa chỉ: tầng 3, tòa nhà C’Land,156 Xã Đàn 2, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, Hà Nội.
- Phía Nam: Văn phòng đại diện báo VietNamNet phía Nam, số 408 Điện Biên Phủ, P11,Q10, TP.HCM. SĐT: 08 3818 1436.Ông bà già yếu xin giúp cháu trai mồ côi được tiếp tục đến trường
Bé Minh Chiến từ nhỏ đã mồ côi ba mẹ, sống nương tựa vào ông bà nội. Nhưng ở cái tuổi gần 70, cả hai ông bà đều đã già yếu, lại bệnh tật, chẳng biết còn có thể nuôi con thêm được bao lâu.
" alt="Cạn kiệt tiền chữa bệnh, cô gái dân tộc La Ha ung thư xương gặp nguy" />
- ·Nhận định, soi kèo Young Boys vs Zurich, 21h30 ngày 21/4: Gia tăng khoảng cách
- ·Cha mắc bệnh lạ, con trai ung thư vật vã với những giấc ngủ ngồi
- ·Ibrahimovic nhận tin sét đánh sau chức vô địch cùng Milan
- ·Bạn trai đi tố giúp bạn gái tội hiếp dâm được không?
- ·Nhận định, soi kèo Valencia vs Espanyol, 0h00 ngày 23/4: Bầy dơi bứt phá
- ·Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ
- ·TP.HCM công bố kết quả xét tuyển thẳng vào lớp 10
- ·Nghỉ việc nhưng ngân hàng không chịu trả sổ BHXH?
- ·Nhận định, soi kèo Millwall vs Norwich, 21h00 ngày 21/4: Tâm lý thoải mái
- ·Bức tranh dệt lên từ những nỗi đau khắc khoải