Bóng đá

Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2019

时间:2010-12-5 17:23:32  作者:Bóng đá   来源:Kinh doanh  查看:  评论:0
内容摘要:Thưo đó,ĐiểmchuẩnTrườngĐHSưphạmĐàNẵngnăkết quả cúp liên đoàn anh điểm chuẩn cao nhất 23,55 IIIDDSTRƯkết quả cúp liên đoàn anhkết quả cúp liên đoàn anh、、

Thưo đó,ĐiểmchuẩnTrườngĐHSưphạmĐàNẵngnăkết quả cúp liên đoàn anh điểm chuẩn cao nhất 23,55

 

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

18,35

TTNV <= 1

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

18,00

TTNV <= 1

3

7140204

Giáo dục Công dân 

18,00

TTNV <= 2

4

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

TTNV <= 2

5

7140209

Sư phạm Toán học

19,00

TTNV <= 5

6

7140210

Sư phạm Tin học

19,40

TTNV <= 1

7

7140211

Sư phạm Vật lý

18,00

TTNV <= 1

8

7140212

Sư phạm Hoá học

18,05

TTNV <= 2

9

7140213

Sư phạm Sinh học

18,30

TTNV <= 1

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

19,50

TTNV <= 3

11

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

TTNV <= 5

12

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

TTNV <= 3

13

7140221

Sư phạm Âm nhạc

23,55

TTNV <= 1

14

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên 

18,05

TTNV <= 4

15

7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý 

18,00

TTNV <= 2

16

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 

18,15

TTNV <= 1

17

7229010

Lịch sử

15,75

TTNV <= 3

18

7229030

Văn học

15,00

TTNV <= 2

19

7229040

Văn hoá học 

15,00

TTNV <= 2

20

7310401

Tâm lý học

15,00

TTNV <= 4

21

7310401CLC

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,25

TTNV <= 3

22

7310501

Địa lý học

15,00

TTNV <= 3

23

7310630

Việt Nam học 

18,00

TTNV <= 5

24

7310630CLC

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15,00

TTNV <= 8

25

7320101

Báo chí

20,00

TTNV <= 8

26

7320101CLC

Báo chí (Chất lượng cao)

20,15

TTNV <= 3

27

7420201

Công nghệ sinh học 

15,20

TTNV <= 4

28

7440102

Vật lý học 

17,00

TTNV <= 4

29

7440112

Hóa học

15,00

TTNV <= 4

30

7440112CLC

Hóa học (Chất lượng cao)

15,50

TTNV <= 2

31

7440301

Khoa học môi trường 

18,45

TTNV <= 2

32

7460112

Toán ứng dụng

18,50

TTNV <= 2

33

7480201

Công nghệ thông tin 

15,05

TTNV <= 2

34

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,10

TTNV <= 1

35

7480201DT

Công nghệ thông tin (đặc thù)

16,55

TTNV <= 1

36

7760101

Công tác xã hội

15,00

TTNV <= 5

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,05

TTNV <= 2

38

7850101CLC

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 

18,45

TTNV <= 6

 

copyright © 2025 powered by NEWS   sitemap